ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ QUẢNG KHÊ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢNG NIÊM YẾT VỀ VIỆC THU PHÍ, LỆ PHÍ TẠI UBND XÃ QUẢNG KHÊ
- Mức thu phí hộ tịch theo Nghị quyết số 01/2025/NQ-HĐND, ngày 20 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Đắk Nông.
| STT | Nội dung thu | Mức thu (đồng/lần) |
| 1 | Đăng ký khai sinh (Bản chính) | |
| 1.1 | Đăng ký khai sinh đúng hạn (Bản chính) | 0 |
| 1.2 | Đăng ký khai sinh không đúng hạn (Bản chính | 7.000 đ |
| 1.3 | Đăng ký lại khai sinh (Bản chính) | 8.000 đ |
| 1.4 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (Bản chính) | 8.000 đ |
| 2 | Đăng ký khai tử (Bản chính) | |
| 2.1 | Đăng ký khai tử đúng hạn (Bản chính) | 0 |
| 2.2 | Đăng ký khai tử không đúng hạn (Bản chính) | 5.000 đ |
| 2.3 | Đăng ký lại khai tử (Bản chính) | 7.000 đ |
| 3 | Đăng ký kết hôn (Bản chính) | 0 |
| 4 | Đăng ký lại kết hôn (Bản chính) | 25.000 đ |
| 5 | Đăng ký giám hộ, chấp dứt giám hộ | 0 |
| 6 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 15.000 đ |
| 7 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú trong nước | 15.000 đ |
| 8 | Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | 25.000 đ |
| 9 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 15.000 đ |
| 10 | Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác | 5.000 đ |
| 11 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 0 |
| 12 | Đăng ký hộ tịch khác | 5.000 đ |
| 13 | Cấp sao trích lục hộ tịch | 8.000 đ |
- Mức thu phí chứng thực theo Thông tư số 226/2016/TT-BTC, ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
STT |
Nội dung thu |
Mức thu (đồng/lần) |
| 1 | Phí chứng thực bản sao từ bản chính | 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000đ/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính |
| 2 | Phí chứng thực chữ ký | 10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản |
| 3 | Phí chứng thực hợp đồng, giao dịch | |
| a | Chứng thực hợp đồng, giao dịch | 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
| b | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
| c | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |